Danh mục di tích đã xếp hạng của tỉnh Kiên Giang bao gồm 57 di tích trong đó 24 di tích cấp quốc gia, 1 di tích cấp quốc gia đặc biệt và 32 di tích cấp tỉnh.
Thành phố Rạch Giá
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
1 | DTLS Đình Nguyễn Trung Trực | 191-VH/QĐ, 22/3/1988 | P.Vĩnh Thanh | Quốc gia |
2 | DTLS chùa Sắc Tứ Tam Bảo | 191-VH/QĐ, 22/3/1988 | P.Vĩnh Bảo | Quốc gia |
3 | DTLS Đình Vĩnh Hòa | 1570-VH/QĐ, 5/9/1989 | P.Vĩnh Thanh Vân | Quốc gia |
4 | DTKTNT chùa Quan Đế | 1571-VH/QĐ, 5/9/1989 | P.Vĩnh Thanh Vân | Quốc gia |
5 | DTKTNT nhà số 21 đường Nguyễn Văn Trỗi (Nay là nhà Bảo tàng số 27, Nguyễn Văn Trỗi) | 993-QĐ, 28/9/1990 | P.Vĩnh Thanh Vân | Quốc gia |
6 | DTKT-NT chùa Láng Cát (Ratanaransi) | 921-QĐ/BT, 20/7/1994 | P.Vĩnh Lạc | Quốc gia |
7 | DTLS Mộ Huỳnh Mẫn Đạt | 961-QĐ/BT, 20/7/1994 | P.Vĩnh Lạc | Quốc gia |
8 | DTLSNT chùa Phật Lớn | 53/2001/QĐBVHTT, 28/12/2001 | P.Vĩnh Quang | Quốc gia |
9 | DTKTNT Mộ Hội Đồng Suông | 642-QĐ/UB, 27/3/1998 | P.An Hòa | Tỉnh |
10 | DTLSCM Mộ Hầm bí mật | 2670/QĐ-UBND, 8/11/2013 | P. Vĩnh Hiệp | Tỉnh |
Huyện Hòn Đất
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTKTNT Khmer chùa Sóc Xoài | 1570-VH/QĐ, 5/9/1989 | Xã Sóc Sơn | Quốc gia |
02 | DT lịch sử và thắng cảnh Ba Hòn (Hòn Me, Hòn Đất, Hòn Quéo) | 1570-VH/QĐ, 5/9/1989 | Xã Thổ Sơn | Quốc gia |
03 | DT Khảo cổ Nền Chùa | 103-QĐ/BVHTT, 1/12/2004 | Xã Mỹ Lâm | Quốc gia |
04 | DT khảo cổ học Giồng Xoài | 2819/QĐ-UBND, 02/12/2008 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | Tỉnh |
05 | DTLS chiến thắng Sóc Xoài | 162/QĐ-UBND, 17/1/2011 | Xã Mỹ Lâm | Tỉnh |
06 | DTLSVH Đền thờ Đức Thánh Trần Hưng Đạo | 1820/QĐ-UBND, 22/8/2014 | Xã Sơn Kiên | Tỉnh |
Huyện Tân Hiệp
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLSVH Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương | 59/2004-QĐ/UB, 3/9/2004 | Xã Thạnh Đông B | Tỉnh |
02 | DTLSVH Đình thần Phú Hội | 2668/QĐ-UBND,8/11/2013 | Xã Tân Hội | Tỉnh |
Huyện Gò Quao
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTKTNT chùa Khmer Tổng Quản | 103-QĐ/BVHTT, 1/12/2004 | Xã Thới Quản | Quốc gia |
02 | DTLSVH đình thần Vĩnh Tuy | 2996/QĐ-UBND,27/11/2009 | Xã Vĩnh Tuy | Tỉnh |
03 | DTLSVH chùa Cái Bần | 2691/QĐ-UBND,8/12/2010 | Xã Thủy Liễu | Tỉnh |
04 | DTLSCM Căn cứ Tỉnh ủy Rạch Giá | 1819/QĐ-UBND, 28/8/2014 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Tỉnh |
Huyện Giồng Riềng
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLS Nhà Bia tưởng niệm anh hùng liệt sĩ Mai Thị Nương (Hồng Hạnh) | 1864-QĐ/UB, 15/11/2006 | TT Giồng Riềng | Tỉnh |
02 | DTLSVH Đình Thạnh Hòa | 1863-QĐ/UB, 15/11/2006 | TT Giồng Riềng | Tỉnh |
03 | DTLSCM Căn cứ Tỉnh Ủy Rạch Giá | 2454/QĐ-UBND, 27/11/2012 | Xã Thạnh Lộc | Tỉnh |
04 | DTLSCM Chiến thắng Lộ Mới Ngọc Chúc | 2669/QĐ-UBND,8/11/2013 | Xã Ngọc Chúc | Tỉnh |
Huyện Kiên Lương
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DT thắng cảnh Hòn Chông (Hòn Phụ Tử, Chùa Hang, Bãi Dương) | 100-VH/QĐ, 21/1/1989 | Xã Bình An | Quốc gia |
02 | DT lịch sử và thắng cảnh Núi Mo So | 188-QĐ/BT, 13/2/1995 | Xã Bình An | Quốc gia |
03 | DTLSVH đình thần Hòn Chông | 163/QĐ-UBND,17/1/2011 | Xã Bình An | Tỉnh |
Huyện Châu Thành
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | Địa Điểm lịch sử Tháp Cù Là – nơi diễn ra cuộc biểu tình chống Mỹ Ngụy ngày10/6/1974 | 993-QĐ/BVHTT,28/9/1990 | TT.Minh Lương | Quốc gia |
02 | DTLSVH Đình Vĩnh Hòa Hiệp | 75/2003-QĐ/UB,11/8/2003 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Tỉnh |
Huyện Kiên Hải
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLSVH Đình thần Nam Hải Đại Tướng quân (Lăng ông Nam Hải) | 1865-QĐ/UB, 15/11/2006 | Xã Lại Sơn | Tỉnh |
Thành phố Hà Tiên
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DT thắng cảnh Mũi Nai | 100-VH/QĐ, 21/1/1989 | P.Pháo Đài | Quốc gia |
02 | DT thắng cảnh Thạch Động | 100-VH/QĐ, 21/1/1989 | Xã Mỹ Đức | Quốc gia |
03 | DT thắng cảnh Núi Bình San | 100-VH/QĐ, 21/1/1989 | P.Bình San | Quốc gia |
04 | DTLS Nhà tù Hà Tiên | 1571-VH/QĐ, 5/9/1989 | P.Đông Hồ | Quốc gia |
05 | Chứng tích chiến tranh chùa Xà Xía | 74/2003-QĐ/UB,11/8/2003 | Xã Mỹ Đức | Tỉnh |
06 | DTLSVH chùa Phù Dung | 18/2004-QĐ/UB, 7/4/2004 | P.Bình San | Tỉnh |
07 | DTLSVH chùa Tam Bảo | 57/2004-QĐ/UB, 3/9/2004 | P.Bình San | Tỉnh |
08 | Thắng cảnh Núi Đá Dựng | 44/2007-QĐ/BVHTT, 3/8/2007 | Xã Mỹ Đức | Quốc gia |
09 | DTLSVH đình thần Thành Hoàng | 2995/QĐ-UBND, 27/11/2009 | P.Đông Hồ | Tỉnh |
Huyện Giang Thành
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLS Đồn Biên phòng Phú Mỹ | 3487/1998-QĐ/UB, 28/10/1998 | Xã Phú Mỹ | Tỉnh |
02 | DTLSVH đình thần Nguyễn Hữu Cảnh | 2097/QĐ-UB, 26/9/2011 | Xã Vĩnh Điều | Tỉnh |
Phú Quốc
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | a. DTLS địa điểm Nhà tù Phú Quốc b. DTLS Trại giam Tù binh Cộng sản Việt Nam/Phú Quốc
c. DTLS Trại giam Phú Quốc | a.1430-QĐ/BT, 12/10/1993 b.Sửa đổi tên tại QĐ số 2163/QĐ-BVHTTDL, 8/6/2012 2408/QĐ-TTg,31/12/2014 | TT An Thới | Quốc gia
Quốc gia đặc biệt |
02 | DTTC Khu bảo tồn biển Phú Quốc | 3052/QĐ-UBND,4/12/2009 | Xã Hòn Thơm,Bãi Thơm, Hàm Ninh | Tỉnh |
03 | DTLSVH Đình Nguyễn Trung Trực | 1723/QĐ-UBND, 8/8/2011 | Xã Gành Dầu | Tỉnh |
04 | DLTC Dinh Cậu | 2455/QĐ-UBND, 27/11/2012 | TT Dương Đông | Tỉnh |
Huyện An Biên
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLSVH Đình Nam Thái | 3176QĐ/UB, 22/12/2004 | Xã Nam Thái | Tỉnh |
02 | DTLSVH Đình Lê Văn Duyệt | 3089/QĐ-UBND,17/12/2015 | Xã Tây Yên | Tỉnh |
03 | DTLS Căn cứ U Minh Thượng gồm các điểm di tích: Bia chiến thắng Xẻo Rô, Bia chiến thắng Bàu Môn…. | 1768-QĐ/VH, 28/6/1997 | H.An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng | Quốc gia |
Huyện U Minh Thượng
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLSVH chùa Khmer Xẻo Cạn (Wát- Sđây -Woong- Sa) | 58/2004-QĐ/UB, 3/9/2004 | Xã Tây Yên | Tỉnh |
02 | DTLSCM Căn cứ Ban An ninh Khu IX | 685/QĐ-UBND, 7/4/2015 | Xã An Minh Bắc | Tỉnh |
03 | DTLSCM Căn cứ Tỉnh ủy Rạch Giá, giai đoạn 1972-1973 | 2997/QĐ-UBND, 29/12/2016 | Xã Vĩnh Hòa | Tỉnh |
04 | DTLS Căn cứ U Minh Thượng gồm các điểm di tích: Bia chiến thắng Xẻo Rô, Bia chiến thắng Bàu Môn…. | 1768-QĐ/VH, 28/6/1997 | H.An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng | Quốc gia |
Huyện An Minh
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLS Căn cứ U Minh Thượng gồm Các điểm di tích: Khu Trung tâm di tích, Khu chiến thắng Thứ Mười Một…. | 1768-QĐ/VH, 28/6/1997 | H.An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng | Quốc gia |
Huyện Vĩnh Thuận
STT | Tên di tích (Tên đầy đủ theo xếp hạng) | Số Quyết định (Ngày, tháng, năm) | Địa điểm | Cấp xếp hạng |
01 | DTLS Căn cứ U Minh Thượng gồm Các điểm di tích: Bia chiến thắng Ngã Ba Cây Bàng, Khu tập kết Vàm Chắc Băng, Khu rừng tràm Ban Biện Phú…. | 1768-QĐ/VH, 28/6/1997 | H.An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận U Minh Thượng | Quốc gia |
02 | DTLSCM Căn cứ Tỉnh ủy Rạch Giá, giai đoạn 1966-1969 | 2998/QĐ-UBND, 29/12/2016 | Xã Vĩnh Bình Bắc | Tỉnh |