Theo Quyết định Số: 2129/QĐ-UBND của ngày 10/10/2017, của UBND tỉnh Kiên Giang công bố tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
STT | Tên tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Hải lý | Km (lấy tròn) |
1 | Ba Hòn – Hòn Heo | Bến tàu Ba Hòn | Bến tàu Hòn Heo | 10 | 18,5 |
2 | Ba Hòn – Hòn Nghệ | Bến tàu Ba Hòn | Bến tàu Hòn Nghệ | 13 | 24 |
3 | Rạch Giá – Hòn Tre | Cảng thủy nội địa Rạch Giá | Bến tàu Hòn Tre | 13 | 24 |
4 | Rạch Giá – Hòn Sơn Rái | Cảng thủy nội địa Rạch Giá | Bến tàu Lại Sơn | 28 | 52 |
5 | Rạch Giá – Hòn Nghệ | Cảng thủy nội địa Rạch Giá | Bến tàu Hòn Nghệ | 30,5 | 56,5 |
6 | Tắc Cậu – Hòn Tre | Cảng thủy nội địa Tắc Cậu | Bến tàu Hòn Tre | 14,5 | 27 |
7 | Tắc Cậu – Hòn Nghệ | Cảng thủy nội địa Tắc Cậu | Bến tàu Hòn Nghệ | 32 | 59,5 |
8 | Hà Tiên – Hòn Heo | Bến tàu Hà Tiên | Bến tàu Hòn Heo | 17 | 31,5 |
9 | Hà Tiên – Tiên Hải | Bến tàu Hà Tiên | Bến tàu Tiên Hải | 10 | 18,5 |
10 | An Thới – Hòn Thơm | Cảng An Thới | Bến tàu Hòn Thơm | 5 | 9,3 |
11 | Bình An – Ba Hòn Đầm | Bến tàu Tiến Triển | Bến tàu Ba Hòn Đầm | 9,7 | 18 |
12 | Hòn Heo – Hòn Nghệ | Bến tàu Hòn Heo | Bến tàu Hòn Nghệ | 8,9 | 16,5 |
13 | Hòn Tre – Hòn Sơn Rái | Bến tàu Hòn Tre | Bến tàu Lại Sơn | 17,8 | 33 |
14 | An Sơn – Nam Du | Bến tàu An Sơn | Bến tàu Nam Du | 3,2 | 6 |
15 | Xẻo Nhàu – Hòn Sơn Rái | Bến tàu Xẻo Nhàu | Bến tàu Lại Sơn | 13,5 | 25 |
16 | Hoạt động chở khách du lịch ven bờ biển và quanh các đảo | Các cảng, bến, vùng nước được cấp giấy phép hoạt động | Các cảng, bến, vùng nước được cấp giấy phép hoạt động | Cách bờ không quá 12 hải lý |